Câu 1: Để ẩn/hiện thanh công thức trong Excel, ta thực hiện:
A. Edit/Formula Bar B. View/Formula Bar
C. View/Toolbars/Formula Bar D.
Format/Formula Bar
Câu 2: Trong Excel, công thức =7+Value(-7) sẽ cho kết quả nào sau đây ?
A. Báo lỗi B. 14 C. 0 D. 7
Câu 3: Trong Excel, công thức = RUOND(-5.7689,2) cho kết quả là ?
A. 5.77 B. 5.7689 C. 5.768 D. -5.77
Câu 4: Trong Word, để chọn toàn bộ văn bản ta thực hiện thao tác:
A. Nhấp kép ngoài lề văn bản B. Ctrl + All C. Edit / Select All D.
Ctrl + T
Câu 5: Trong Excel, để chọn toàn bảng tính, cách nào đúng ?
A. Chọn File/All B. Click ô A1 C. Quét cột A D. Click
vào góc bên trái ( góc trên giao giữa tên cột và dòng)
Câu 6: Trong Excel, công thức =IF(MOD(B1,A1)=0,INT(B1/A1),INT(A1/C1)), nếu
các ô A1, B1, C1 có các giá trị 4, 36, 6. Kết quả là bao nhiêu ?
A. 0 B. 6 C. 9 D. 4
Câu 7: Để các biểu tượng trên Desktop của Windows được sắp xếp tự động, dùng
cách nào sau đây ?
A. Click phải/ Arrange Icon By/ Arrange Auto B.
Click phải/ Arrange Icon/ Auto Arrange
C. Click phải/ Arrange Icon By/ Auto Arrange D.
Click phải/ Arrange Shortcut/ Auto Arrange
Câu 8: Trong Excel, hàm dùng tính trung bình cộng các ô có kiểu dữ liệu số là
?
A. AVERAGE B. AVG C. SUM D. MAX
Câu 9: Trong Excel, dữ liệu kiểu số sau khi nhập ( Không định dạng) sẽ hiển
thị vị trí nào trong ô ?
A. Bên trái B. Tùy ý C. Chính
giữa D. Bên phải
Câu 10: Trong Windows Explorer, để sao chép một tập tin đã
chọn, ta vào menu lệnh:
A. File/ Copy B. View/ Copy C. Tools/Copy D. Edit/ Copy
Câu 11: Trong Windows để xem thuộc tính tập tin đang chọn, ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Click phải/ chọn Properties B. Tại My Computer/ Tools/ Chọn properties
C. Tại My Computer/ Edit/ Chọn properties D. Tại explore/ Edit/ Chọn Properties
Câu 12: Trong cửa sổ My Computer, khi cần định dạng (Format)
một ổ đĩa nào đó, ta phải nhấp nút phải chuột chỉ vào biểu tượng ổ đĩa đó và
chọn:
A. Scandisk. B. Format C. Open D. Explorer
Câu 13: Trong Excel, thao tác nào sau đây để đều chỉnh độ
rộng cột/dòng của toàn bộ bảng tính như nhau :
A. Format/ Columns B. Chọn toàn bảng tính, điều chỉnh độ
rộng cột/ dòng bất kỳ.
C. Không thể chọn các độ rộng cột/dòng như nhau. D. Edit/
Columns
Câu 14: Để tạo thư mục con mới trong windows Explorer, ta
chọn lệnh ?
A. File/ Properties/ Folder B. File/ New, Folder
C. File/ Create Directory D. File/ New, Shortcut
Câu 15: Lệnh Insert/Columns trong Excel thực hiện hành động
nào sau đây ?
A. Chèn một cột vào trước cột hiện hành B. Chèn một cột vào sau cột hiện hành
C. Chèn một dòng vào trên dòng hiện hành D. Chèn một dòng vào dưới dòng hiện hành
Câu 16: Trong Excel, giả sử ô D4 có chuỗi “Kỳ thi nghề THPT”.
Hàm = PROPER(D4) cho ra kết quả nào sau đây ?
A. Kỳ Thi Nghề Thpt B. Kỳ thi nghề THPT
C. KỲ THI NGHỀ THPT D. kỳ thi nghề thpt
Câu 17: Để tạo một Shortcut trên Desktop của Windows, cách
nào đúng.
A. Click / New / Shortcut B. Duoble Click / New / Shortcut
C. Click Phải / New / Shortcut D. Start / New / Shortcut
Câu 18: Để tìm kiếm tệp hay thư mục trong windows, ta thực
hiện lệnh nào sau đây ?
A. Start, Run, Gõ Search.. B. Start, Search
C. Start, Control Panel, Search.. D.
Nhấp chuột phải lên Desktop, chọn Search
Câu 19: Trong Excel, công thức nào sau đây cho ta phần nguyên
của kiểu dữ liệu số của ô C5 ?
A. INT(C5) B. MOD(C5) C. ROUND(C5,0) D.
ROUND(C5/2,0)*2
Câu 20: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chuyển đổi giữa các
ứng dụng đang mở trong windows:
A. Alt + Tab B. Ctrl + Alt + Tab C.
Shift + Tab D. Ctrl + Tab
Câu 21: Trong Microsoft Word, muốn tìm kiếm và thay thế ta
dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + S B. Ctrl + H C. Ctrl
+ T D. Ctrl + L
Câu 22: Các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa các giá trị là:
7.0, 7.5, A, 6.5. Công thức =MAX(A1:A4, +10) sẽ cho kết quả nào sau đây:
A. Báo lỗi B. 7.5 C. 10 D. 6.5
Câu 23: Ô B2 có giá trị x, công thức
=IF(B2=”X”,LEFT(“A001”,2),RIGHT(“A001”,2)) cho kết quả:
A. A0 B. 1 C. “01” D. 01
Câu 24: Phần mở rộng mặc định của một file khi lưu trong
Notepad là:
A. XLS B. TXT C. DOC D. RTF
Câu 25: Trong Microsoft Word, muốn trình bày khổ giấy theo
hướng ngang, trong hộp thoại Page Setup, ta thực hiện mục nào sau đây :
A. Right B. Portrait C. Landscape D. Left
Câu 26: Trong Excel, công thức = IF(or(3= “2”,1=1), “true”,
“false”) Cho kết quả:
A. false B. true C. True D. False
Câu 27: Tại các ô C1, C2, C3 chứa lần lượt các giá trị số
123, 456, 789. Công thức = C1&C2&C3 cho kết quả:
A. Chuỗi 321654987 B. Chuỗi 123456789 C.
Số 789456123 D. Số 123456789
Câu 28: Trong Microsoft Word, để xóa một cột trong Table,
thực hiện thao tác ?
A. Chọn cột rồi ấn phím Delete
B. Nhấp phải lên 1 ô trong cột/ Chọn Delete
C. Chọn cột/ chọn Table/ Delete/ Columns
D. Chọn cột/ Nhấp chuột phải/ chọn Delete Columns
Câu 29: Để tạo thư mục con mới trong Windows Explorer, ta
chọn lệnh:
A. File/ New/ Folder B. File/ Create Directory
C. File/New/ Shortcut D. File/ Properties/ Foder
Câu 30: Trong Excel, để sắp xếp dữ liệu trong danh sách đã
chọn, ta thực hiện ?
A. Data, Sort by B. Data, Filter C. View,
Sort by D. Data, Sort
Câu 31: Để khởi động windows explorer, cách nào sau đây đúng
?
A. Click phải tại Desktop/ Chọn explore B. Start/ Windows Explorer
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E D. Click phải Start/ Chọn explore
Câu 32: Trong Excel, công thức =MIN(15,”19”,0) trong ô D2 có
kết quả là:
A. 15 B. 19 C. 0 D. Báo lỗi
Câu 33: Trong Microsoft Word, muốn xem lại trang văn bảng
trước khi in, ta dùng thao tác:
A. View/ Page B. Ctrl + Shift + P C. File/ Print Preview D. View/ Full Screen
Câu 34: Trong Word, để bật/tắt thanh công cụ ta thực hiện:
A. Ctrl + V B. Format/Toolbars/ Chọn tên thanh công
cụ muốn thực hiện.
C. Edit/Toolbars/Chọn tên thanh công cụ thực hiện. D. View/Toolbars/
Chọn tên thanh công cụ muốn thực hiện.
Câu 35: Trong Microsoft Word, để giãn hàng đoạn văn bản đã
chọn, thực hiện thao tác:
A. Format / Tab B. Format / Font
C. Format / Borders and Shading D. Format / Paragraph
Câu 36: Với định dạng ngày mm/dd/yyyy, ở ô A5 nhập giá trị
ngày 6/15/2013, công thức = DAY(A5) sẽ cho kết quả là gì ?
A. 06 B. 6 C. Báo lỗi D. 15
Câu 37: Trong Word, để chèn các ký tự “Ω [ :H" ” ta thực hiện:
A. Insert / Symbol.. B. Insert / Objects… C.
Insert / Photo D. Insert / Picture
Câu 38: Trong Word, để chèn số thứ tự một cách tự động, thực
hiện lệnh :
A. Format/ Bullets and Numbering… B. Format/
Paragraph…
C. Format/ Font.. D. Format/ Border and Shading…
Câu 39: Trong Excel, tổ hợp phím Shift + F3 có chức năng nào
sau đây ?
A. Đổi dữ liệu chữ thường thành chữ hoa B. Mở màn hình trợ giúp – Help
C. Đổi dữ liệu chữ hoa thành chữ thường D. Mở màn hình hỗ trợ viết hàm
Câu 40: Trong Word, để định dạng văn bản thành nhiều cột, ta
chọn phần văn bản cần định dạng, thực hiện thao tác nào sau đây :
A. Insert / Columns.. B. Format / Columns.. C. Table
/ Columns.. D. View / Columns..
****************************
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI SỐ 2
Click tại đây
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét